Múa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    ()
    /*maʔ/
    biểu diễn các động tác theo nhạc hoặc nhịp điệu
    điệu múa
    múa rìu qua mắt thợ
  • Múa Chăm ở Tháp Bà Po Nagar, Nha Trang
  • Múa lân