Rìu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*m-riːw[1]/[cg1] dụng cụ chặt gỗ gồm một đầu búa có lưỡi sắc, tra vào cán gỗ dài
    rìu chặt gỗ
    rìu chiến
    múa rìu qua mắt thợ
Rìu chặt gỗ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.