Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chăng văng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|chăm|{{rubyM|ꨎꩊ|/ʥal}} {{rubyM|ꨣꨥꩊ|ra-wʌl/}}|}} {{pn|tb|nb}} bận rộn, gấp gáp; {{cũng|xăng văng}}
# {{w|chăm|{{rubyM|ꨎꩊ|/ʥal}} {{rubyM|ꨣꨥꩊ|ra-wʌl/}}|}} {{pn|tb|nb}} bận rộn, gấp gáp; {{cũng|xăng văng}}
#: coi bộ chăng văng
#: coi bộ '''chăng văng'''
#: chạy chăng văng
#: [[chạy]] '''chăng văng'''

Bản mới nhất lúc 09:03, ngày 29 tháng 9 năm 2024

  1. (Chăm)
    ꨎꩊ ꨎꩊ
    (/ʥal)
    ꨣꨥꩊ ꨣꨥꩊ
    (ra-wʌl/)
    (Trung Bộ, Nam Bộ) bận rộn, gấp gáp; (cũng) xăng văng
    coi bộ chăng văng
    chạy chăng văng