Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sốt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Việt trung|plốt|}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|sốt1}} {{ruby|破律|phá luật}} /plốt/ và {{textimg|phật|sốt2}} {{rubyN|𤈠|}} /lốt/}} rất nóng; bị ốm khiến nhiệt độ cơ thể tăng cao.  
# {{w|Việt trung|/plốt/|}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|sốt1}} {{ruby|破律|phá luật}} /plốt/ và {{textimg|phật|sốt2}} {{rubyN|𤈠|}} /lốt/}} rất nóng; bị ốm khiến nhiệt độ cơ thể tăng cao.  
#: nóng '''sốt'''
#: nóng '''sốt'''
#: '''sốt''' [[ruột]]
#: '''sốt''' [[ruột]]
#: '''sốt''' cao
#: '''sốt''' cao
{{notes}}
{{notes}}

Phiên bản lúc 11:21, ngày 27 tháng 11 năm 2024

  1. (Việt trung đại) /plốt/[a] rất nóng; bị ốm khiến nhiệt độ cơ thể tăng cao.
    nóng sốt
    sốt ruột
    sốt cao

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sốt bằng chữ
    ()
    (phá)
    (luật)
    /plốt/ và
    ()
    𤈠 𤈠
    ()
    [?][?] /lốt/.