Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kệ”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán|{{ruby|碣|kiệt}}|}}{{note|Chữ {{ruby|碣|kiệt}} này thường được đọc là kệ. Nghĩa đầy đủ của chữ này là ''hòn đá, bia đá đứng đơn lẻ một mình dùng để đánh dấu mốc đất''.}} để mặc, không quan tâm đến, không tác động đến | # {{w|hán|{{ruby|碣|kiệt}}|}}{{note|Chữ {{ruby|碣|kiệt}} này thường được đọc là kệ. Nghĩa đầy đủ của chữ này là ''hòn đá, bia đá đứng đơn lẻ một mình dùng để đánh dấu mốc đất''.}} để mặc, không quan tâm đến, không tác động đến | ||
#: mặc kệ | #: [[mặc]] '''kệ''' | ||
#: thây kệ | #: [[thây]] '''kệ''' | ||
#: kệ nó | #: '''kệ''' [[nó]] | ||
#: nói không nghe thì kệ | #: nói không [[nghe]] thì '''kệ''' | ||
{{notes}} | {{notes}} |