Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bóp”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6: Dòng 6:
#: rút '''bóp''' thanh toán
#: rút '''bóp''' thanh toán
{{gal|1|ZNAP Kartenetui (Slimpuro) 03.jpg|Bóp da nam}}
{{gal|1|ZNAP Kartenetui (Slimpuro) 03.jpg|Bóp da nam}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 13:57, ngày 17 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*pɔːp/[cg1] dùng tay siết chặt một vật
    bóp nát quả cam
    bóp phanh
  2. (Pháp) portefeuille ví tiền
    rơi bóp tiền
    rút bóp thanh toán
Bóp da nam

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /pɔ́ːp/ (Rục)
      • (Chứt) /pɔːp⁷/ (Sách)
      • (Thổ) /pɒːp⁷/ (Cuối Chăm)