Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rạ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*raːʔ/|}} {{cog|{{list|{{w|muong|/tʰaː⁴/}} (Sơn La)|{{w|muong|/ʐaː⁴/}} (Hòa Bình)|{{w|tho|/rɐː⁴/}}}}}} phần thân và rễ khô của cây lúa sau khi đã thu hoạch
# {{w|proto-vietic|/*raːʔ/|}} {{cog|{{list|{{w|muong|/tʰaː⁴/}} (Sơn La)|{{w|muong|/ʐaː⁴/}} (Hòa Bình)|{{w|Tho|/rɐː⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʂaː⁴/}} (Làng Lỡ)}}}} phần thân và rễ khô của cây lúa sau khi đã thu hoạch
#: đốt '''rạ'''
#: đốt '''rạ'''
#: [[mái]] '''rạ'''
#: [[mái]] '''rạ'''

Phiên bản lúc 21:51, ngày 7 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*raːʔ/[cg1] phần thân và rễ khô của cây lúa sau khi đã thu hoạch
    đốt rạ
    mái rạ
    rơm rạ
Một phần rạ bị đốt sau khi đã thu hoạch

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) /tʰaː⁴/ (Sơn La)
      • (Mường) /ʐaː⁴/ (Hòa Bình)
      • (Thổ) /rɐː⁴/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /ʂaː⁴/ (Làng Lỡ)