Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kíp”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8: Dòng 8:
#: làm '''kíp''' đêm
#: làm '''kíp''' đêm
#: ca '''kíp'''
#: ca '''kíp'''
{{cogs}}

Phiên bản lúc 10:46, ngày 30 tháng 9 năm 2023

  1. (Hán trung cổ)
    (cấp)
    /kˠiɪp̚/
    [cg1] (cũ) vội, cần làm ngay
    cần kíp
    việc kíp lắm
    kíp chầy
  2. (Pháp) équipe ("đội, nhóm") nhóm người cùng làm việc với nhau; (nghĩa chuyển) khoảng thời gian làm việc cố định trong ngày
    kíp trực
    một kíp thợ
    làm kíp đêm
    ca kíp

Từ cùng gốc