Kíp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (cấp) /kˠiɪp̚/ [cg1] (cũ) vội, cần làm ngay
    cần kíp
    việc kíp lắm
    kíp chầy
  2. (Pháp) équipe(/e.kip/) ("đội, nhóm") nhóm người cùng làm việc với nhau; (nghĩa chuyển) khoảng thời gian làm việc cố định trong ngày
    kíp trực
    một kíp thợ
    làm kíp đêm
    ca kíp

Từ cùng gốc