Nổ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*pɗuh [1] ~ *pɗuəh [1] ~ *pɗiəs [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*ɗoh [2]/ [cg2] vỡ tung và gây ra tiếng động lớn; làm cho vỡ tung ra và gây tiếng động lớn; (nghĩa chuyển) xảy ra đột ngột, mạnh mẽ; (nghĩa chuyển) khoác lác, nói quá
    bom nổ
    pháo nổ giòn giã
    thuốc nổ
    nổ súng
    nổ bỏng ngô
    nổ lốp
    bùng nổ
    nổ ra
    nổ như thật
    Quảng nổ
Thử nghiệm thuốc nổ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.