Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vui”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*t-puːj/}}{{cog|{{list|{{w|btb|bui}}|{{w|Muong|pui}}|{{w|Tho|/puːj¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/vuːj¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Chut|/təpuːj¹/}}|{{w|chut|/təpuːj¹/}} (Mã Liềng)|{{w|Chứt|/pʊːj/}} (Arem)|{{w|Maleng|/səpuːj¹/}} (Khả Phong)|{{w|pong|/kpuːj/}}}}}}{{phật|vui|{{ | # {{w|Proto-Vietic|/*t-puːj/}}{{cog|{{list|{{w|btb|bui}}|{{w|Muong|pui}}|{{w|Tho|/puːj¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/vuːj¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Chut|/təpuːj¹/}}|{{w|chut|/təpuːj¹/}} (Mã Liềng)|{{w|Chứt|/pʊːj/}} (Arem)|{{w|Maleng|/səpuːj¹/}} (Khả Phong)|{{w|pong|/kpuːj/}}}}}}{{phật|vui|{{rubyN|𬐩|/tbui/}} {{ruby|(司 + 盃)|ty bôi}}}} → {{w|việt trung|ꞗui}} cảm giác thích thú, sung sướng khi có chuyện hài lòng. | ||
#: trò '''vui''' | #: trò '''vui''' | ||
#: '''vui''' vẻ | #: '''vui''' vẻ |
Phiên bản lúc 15:25, ngày 13 tháng 11 năm 2023
- (Proto-Vietic) /*t-puːj/ [cg1] [a] → (Việt trung đại) ꞗui cảm giác thích thú, sung sướng khi có chuyện hài lòng.
- trò vui
- vui vẻ
- vui, khỏe, có ích
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của vui bằng chữ vui.