Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trải”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*laas/|}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|ပၠံး|/plah/}}}}|{{w|Riang|/plɑs¹/}}}}}} → {{w|proto-vietic|/*plaas/}} → {{w|proto-vietic|/*p-laːs ~ *p-laːt/}}{{cog|{{list|{{w|bb|giải}}|{{w|muong|tlái}}|{{w|Pong|/plaːt/}}|{{w|Thavung|/phalâ̰ːj/}}}}}}{{phật|trải|{{ruby|阿賴|a lại}} /alải/}} mở rộng ra trên bề mặt; kéo dài qua; từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó; thuyền nhỏ và dài thường dùng trong cuộc thi đua; {{cũng|giải}}
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*laas/|}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|ပၠံး|/plah/}}}}|{{w|Riang|/plɑs¹/}}}}}} → {{w|proto-vietic|/*plaas/}} → {{w|proto-vietic|/*p-laːs ~ *p-laːt/}}{{cog|{{list|{{w|bb|giải}}|{{w|muong|tlái}}|{{w|Pong|/plaːt/}}|{{w|Thavung|/phalâ̰ːj/}}}}}}{{phật|{{ruby|阿賴|a lại}} /alải/}} mở rộng ra trên bề mặt; kéo dài qua; từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó; thuyền nhỏ và dài thường dùng trong cuộc thi đua; {{cũng|giải}}
#: '''trải''' chiếu
#: '''trải''' chiếu
#: dàn '''trải'''
#: dàn '''trải'''

Phiên bản lúc 17:03, ngày 13 tháng 11 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*laas/ [cg1](Proto-Vietic) /*plaas/(Proto-Vietic) /*p-laːs ~ *p-laːt/ [cg2] [a] mở rộng ra trên bề mặt; kéo dài qua; từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó; thuyền nhỏ và dài thường dùng trong cuộc thi đua; (cũng) giải
    trải chiếu
    dàn trải
    trải dài
    trải qua
    người từng trải
    thuyền trải
Thảm trải sàn

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trải bằng chữ (a)(lại) /alải/.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) ပၠံး(/plah/)
      • (Riang) /plɑs¹/
  2. ^