Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tanh”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
n Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
#: khác [[máu]] '''tanh''' [[lòng]]
#: khác [[máu]] '''tanh''' [[lòng]]
#: gần [[bùn]] mà chẳng [[hôi]] '''tanh''' [[mùi]] bùn
#: gần [[bùn]] mà chẳng [[hôi]] '''tanh''' [[mùi]] bùn
# {{w|hán trung|{{ruby|鉎|tinh}} {{nb|/seŋ/}}|}} chất gỉ sét màu xanh ở đồng
#: '''tanh''' đồng
# {{w|Pháp|tringle|}} vòng cáp luồn ở mép trong lốp xe để giữ cho lốp không bị rách  
# {{w|Pháp|tringle|}} vòng cáp luồn ở mép trong lốp xe để giữ cho lốp không bị rách  
#: đứt '''tanh'''
#: đứt '''tanh'''
{{gal|1|Radial Tire (Structure).svg|Tanh lốp xe ở vị trí được ghi chú bằng chữ '''"bead"'''}}
{{gal|2|Florence-Neptune's Verdigris.jpg|Tanh đồng|Radial Tire (Structure).svg|Tanh lốp xe ở vị trí được ghi chú bằng chữ '''"bead"'''}}

Phiên bản lúc 11:17, ngày 27 tháng 11 năm 2023

  1. (Hán thượng cổ) (tinh) /*seːŋ/ có mùi khó chịu giống như cá sống
    tanh tưởi
    khác máu tanh lòng
    gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
  2. (Hán trung cổ) (tinh) /seŋ/ chất gỉ sét màu xanh ở đồng
    tanh đồng
  3. (Pháp) tringle vòng cáp luồn ở mép trong lốp xe để giữ cho lốp không bị rách
    đứt tanh
  • Tanh đồng
  • Tanh lốp xe ở vị trí được ghi chú bằng chữ "bead"