Tanh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (tinh)
    /*seːŋ/
    có mùi khó chịu giống như cá sống; (cũng) teng
    tanh tưởi
    khác máu tanh lòng
    gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
  2. (Hán trung cổ)
    (tinh)
    /seŋ/
    chất gỉ sét màu xanh ở đồng; (cũng) teng
    tanh đồng
  3. (Pháp)
    tringle tringle
    (/tʁɛ̃ɡl/)
    vòng cáp luồn ở mép trong lốp xe để giữ cho lốp không bị rách
    đứt tanh
  • Tanh đồng
  • Tanh lốp xe ở vị trí được ghi chú bằng chữ "bead"