Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mền”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|棉|miên}} {{nb|/*men/}}|bông}}{{note|Xem thêm [[Thảo luận:Mền|phần thảo luận]]}} tấm vải lớn, có thể nhồi bông, dùng để đắp cho ấm
# {{w|hán cổ|{{ruby|棉|miên}} {{nb|/*men/}}|bông}}{{note|Xem thêm [[Thảo luận:Mền|phần thảo luận]].}} {{cũ}} áo chần bông; tấm vải lớn, có thể nhồi bông, dùng để đắp cho ấm
#: trùm '''mền''' [[ngủ]]
#: trùm '''mền''' [[ngủ]]
#: đắp '''mền'''
#: đắp '''mền'''
{{gal|1|Pug snugged in a blanket (Unsplash).jpg|Chú chó quấn mền}}
{{gal|1|Pug snugged in a blanket (Unsplash).jpg|Chú chó quấn mền}}
{{notes}}
{{notes}}
{{xem thêm|chăn}}

Phiên bản lúc 09:24, ngày 19 tháng 3 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (miên) /*men/ ("bông") [a] (cũ) áo chần bông; tấm vải lớn, có thể nhồi bông, dùng để đắp cho ấm
    trùm mền ngủ
    đắp mền
Chú chó quấn mền

Chú thích

  1. ^ Xem thêm phần thảo luận.