Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhèm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*mlem/|}}{{cog|{{list|{{w||lem}}|{{w||nhem}}}}}} lấm láp, bẩn thỉu; {{chuyển}} bị bết ra, nhòe ra không rõ
# {{w|proto-vietic|/*mlem/|}}{{cog|{{list|{{w||lem}}|{{w||nhem}}}}}} lấm láp, bẩn thỉu; {{chuyển}} bị bết ra, nhòe ra không rõ
#: bẩn '''nhèm''' những bùn
#: bẩn '''nhèm''' [[những]] [[bùn]]
#: mắt '''nhèm''' những gỉ
#: [[mắt]] '''nhèm''' [[những]] gỉ
#: kèm '''nhèm'''
#: kèm '''nhèm'''
#: toét '''nhèm'''
#: toét '''nhèm'''
#: nhập '''nhèm'''
#: nhập '''nhèm'''
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 23:56, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*mlem/[cg1] lấm láp, bẩn thỉu; (nghĩa chuyển) bị bết ra, nhòe ra không rõ
    bẩn nhèm những bùn
    mắt nhèm những gỉ
    kèm nhèm
    toét nhèm
    nhập nhèm

Từ cùng gốc

  1. ^
      • lem
      • nhem