Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pan me”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|pháp|palmer|}}{{note|'''Palmer''' là tên gọi trước đây, ngày nay người Pháp gọi là '''micromètre'''.}} thước đo độ dày hoặc độ sâu của vật, gồm một ống thẳng có vít vặn để di chuyển đầu đo, trên vít có khắc vạch kích thước; {{cũng|panme}}
# {{w|pháp|palmer|}}{{note|'''Palmer''' là tên gọi trước đây, ngày nay người Pháp gọi là '''micromètre'''.}} thước đo độ dày hoặc độ sâu của vật, gồm một ống thẳng có vít vặn để di chuyển đầu đo, trên vít có khắc vạch kích thước; {{cũng|panme}}
#: thước '''pan me'''
#: [[thước]] '''pan me'''
#: '''pan me''' kẹp
#: '''pan me''' [[kẹp]]
#: '''pan me''' điện tử
#: '''pan me''' điện tử
#: '''pan me''' đo trong
#: '''pan me''' [[đo]] [[trong]]
{{gal|1|Micrometers.jpg|Một số loại pan me}}
{{gal|1|Micrometers.jpg|Một số loại pan me}}
{{notes}}
{{notes}}

Phiên bản lúc 11:18, ngày 12 tháng 4 năm 2024

  1. (Pháp) palmer [a] thước đo độ dày hoặc độ sâu của vật, gồm một ống thẳng có vít vặn để di chuyển đầu đo, trên vít có khắc vạch kích thước; (cũng) panme
    thước pan me
    pan me kẹp
    pan me điện tử
    pan me đo trong
Một số loại pan me

Chú thích

  1. ^ Palmer là tên gọi trước đây, ngày nay người Pháp gọi là micromètre.