Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đồ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*doː/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|tồ}}|{{w|Chứt|/dòː/}} (Rục)}}}} dùng hơi nước để làm chín
# {{w|Proto-Vietic|/*doː/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|tồ}}|{{w|Chứt|/dòː/}} (Rục)}}}} dùng hơi nước để làm chín
#: đồ xôi
#: '''đồ''' xôi
#: tôm đồ
#: [[tôm]] '''đồ'''
{{gal|1|Bamboo steamer-top oblique-fs PNr°0727.jpg|Chõ đồ xôi}}
{{gal|1|Bamboo steamer-top oblique-fs PNr°0727.jpg|Chõ đồ xôi}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 16:14, ngày 22 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*doː/ [cg1] dùng hơi nước để làm chín
    đồ xôi
    tôm đồ
Chõ đồ xôi

Từ cùng gốc

  1. ^