Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thùng”
imported>Admin Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán trung|{{ruby|桶|dũng}} {{nb|/tʰuŋ{{s|X}}/}}|}} đồ đựng bằng gỗ hay kim loại; đơn vị đo dung tích bằng 20 lít; {{chuyển}} phần quanh eo của quần; {{chuyển}} vật đựng bằng bìa cứng hình hộp, có kích thước tương đối lớn; {{chuyển}} vật chứa hình hộp, có kích thước lớn | |||
# {{w|quảng đông|{{ruby|同|đồng}} {{nb|/tung{{s|4}}/}}|}} thuật ngữ trong đánh bài xì tố, khi trên tay có năm cây bài cùng chất nhưng không liên tiếp nhau | # {{w|quảng đông|{{ruby|同|đồng}} {{nb|/tung{{s|4}}/}}|}} thuật ngữ trong đánh bài xì tố, khi trên tay có năm cây bài cùng chất nhưng không liên tiếp nhau | ||
{{gal| | #: thùng phuy | ||
#: thùng không đáy | |||
#: thùng rỗng kêu to | |||
#: thùng thóc | |||
#: đong bằng thùng | |||
#: cho áo trong thùng | |||
#: đóng thùng | |||
#: thùng các tông | |||
#: một thùng bánh kẹo | |||
#: xe thùng | |||
#: thùng xe tải | |||
{{gal|3|Large botti size oak barrels in Chianti.jpg|Thùng rượu|Box.agr.jpg|Thùng các tông|Flush of diamonds-Mouche.jpg|Thùng năm cây chất rô}} |
Phiên bản lúc 14:24, ngày 15 tháng 9 năm 2024
- (Hán trung cổ)
桶 /tʰuŋX/ đồ đựng bằng gỗ hay kim loại; đơn vị đo dung tích bằng 20 lít; (nghĩa chuyển) phần quanh eo của quần; (nghĩa chuyển) vật đựng bằng bìa cứng hình hộp, có kích thước tương đối lớn; (nghĩa chuyển) vật chứa hình hộp, có kích thước lớn - (Quảng Đông)
同 /tung4/ thuật ngữ trong đánh bài xì tố, khi trên tay có năm cây bài cùng chất nhưng không liên tiếp nhau- thùng phuy
- thùng không đáy
- thùng rỗng kêu to
- thùng thóc
- đong bằng thùng
- cho áo trong thùng
- đóng thùng
- thùng các tông
- một thùng bánh kẹo
- xe thùng
- thùng xe tải