Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Táu”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hokkien|{{ruby|斗|đẩu}} {{nb|/táu/}}|}} vật để đong, bằng nửa giạ, tức 20 lít
# {{w|hokkien|{{ruby|斗|đẩu}} {{nb|/táu/}}|}} vật để đong, bằng nửa giạ, tức 20 lít
#: táu thóc
#: '''táu''' [[thóc]]
#: táu muối
#: '''táu''' [[muối]]

Bản mới nhất lúc 21:00, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  1. (Phúc Kiến)
    (đẩu)
    /táu/
    vật để đong, bằng nửa giạ, tức 20 lít
    táu thóc
    táu muối