Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đồ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*doː/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|tồ}}|{{w|Chứt|/dòː/}} (Rục)}}}} dùng hơi nước để làm chín
# {{w|Proto-Vietic|/*doː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|tồ}}|{{w|Chứt|/dòː/}} (Rục)}}}} dùng hơi nước để làm chín
#: '''đồ''' xôi
#: '''đồ''' xôi
#: [[tôm]] '''đồ'''
#: [[tôm]] '''đồ'''
{{gal|1|Bamboo steamer-top oblique-fs PNr°0727.jpg|Chõ đồ xôi}}
{{gal|1|Bamboo steamer-top oblique-fs PNr°0727.jpg|Chõ đồ xôi}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 21:18, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*doː [1]/ [cg1] dùng hơi nước để làm chín
    đồ xôi
    tôm đồ
Chõ đồ xôi

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.