Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chăm”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
#: [[gạo]] '''chăm''' | #: [[gạo]] '''chăm''' | ||
{{gal|1|Danses Cham.jpg|Điệu nhảy truyền thống dân tộc Chăm}} | {{gal|1|Danses Cham.jpg|Điệu nhảy truyền thống dân tộc Chăm}} | ||
{{cogs}} | |||
{{refs}} | {{refs}} |
Bản mới nhất lúc 14:42, ngày 11 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*cam [1] ~ *caam [1]/ ("trông coi") [cg1] trông nom, săn sóc thường xuyên; (nghĩa chuyển) thường xuyên làm công việc gì đó một cách đều đặn, chịu khó
- (Chăm)
ꨌꩌꨚ một sắc tộc gốc Nam Đảo, cư trú chủ yếu tại Nam Trung Bộ Việt Nam và phía nam Campuchia, đa phần theo đạo Hồi; (cũng) Chàm, Chiêm; (nghĩa chuyển) một giống gạo ở miền Nam