Mựa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:27, ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) () /mɨo/ [a] (cũ) chớ, đừng
    Chăn dân mựa nữa mất lòng dân (Nguyễn Trãi)

Chú thích

  1. ^ Cuốn Thiền tông khoá hư ngữ lục (bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của mựa bằng chữ (/kma/)[?][?] ((khẩu) + ()).