Mựa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    ()
    /mɨo/
    [a] (cũ) chớ, đừng
    Chăn dân mựa nữa mất lòng dân (Nguyễn Trãi)

Chú thích

  1. ^ Cuốn Thiền tông khoá hư ngữ lục (bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của mựa bằng chữ
    (/kma/)
    [?][?] (
    (khẩu)
    +
    ()
    ).