Đắng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:21, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kt₂aŋ/ [cg1](Proto-Vietic) /*taŋʔ/ [cg2] có vị khó ăn như của mật động vật, bồ hòn; (nghĩa chuyển) đau đớn về tinh thần
    cải đắng
    đắng ngắt
    thuốc đắng giã tật
    đắng lòng
    đắng cay cuộc đời
Mướp đắng

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^