Cáy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:36, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Quảng Đông) () /kei4/ các loài cua có càng màu đỏ khi còn sống, thuộc họ Ocypodidae hoặc Sesarmidae
    mắm cáy
    đi bắt cáy
    cáy lông
    nhát như cáy
Cáy còng đỏ