Bước tới nội dung

Múc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:52, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɓək/[cg1](Proto-Vietic) /*ɓuːk/[cg2] dùng một vật trũng lòng để lấy ra chất dạng lỏng
    múc canh
    gàu múc nước
    tiền trao cháo múc

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^