Báo cô

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:01, ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán) (bảo)() ("chịu tội") [a] nuôi người khác mà không nhận được ích lợi gì.
    nuôi báo cô
    ăn báo cô

Chú thích

  1. ^ Bảo cô là một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc và Việt Nam, trong đó kẻ hành hung gây thương tích cho người khác phải chu cấp nuôi người bị hại cho đến khi xử tội, nếu người bị hại tử vong trước khi hết hạn thì kẻ hành hung bị tội giết người, do đó nuôi bảo cô (hay báo cô) nghĩa là nuôi người khác mà không được lợi, có khi còn phải chịu hại.