Li-e

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:39, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) liège(/ljɛʒ/) vỏ cây sồi bần, mềm xốp và không thấm nước, thường dùng làm nút chai, lọ
    li-e
    nút li-e
  • Li-e bóc ra từ cây sồi bần
  • Nút li-e rượu vang