Bước tới nội dung

Đồi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:46, ngày 14 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*dul/ [cg1](Proto-Vietic) /*doːl/ [cg2] địa hình nổi cao hàng trăm hàng ngàn mét trên mặt đất
    đồi núi
    đồi trọc
Vùng đồi thấp

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^