Xá xíu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 05:05, ngày 14 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Quảng Đông) (xoa)(thiêu) /caa1 siu1/ ("nướng bằng nĩa") [a] món thịt lợn nướng tẩm ngũ vị hương, có màu đỏ đặc trưng
    xá xíu
Xôi xá xíu

Chú thích

  1. ^ Nghĩa gốc của từ 叉燒 nghĩa là nướng bằng nĩa, thể hiện cách chế biến truyền thống của món ăn này, đó là dùng một cái nĩa dài xiên dọc một miếng thịt lợn đã lọc hết xương và tẩm ướp gia vị rồi nướng trên lửa hoặc trong lò.