Chằm bằm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:44, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Chăm) ꨎꨟꨴꨮꩌ(/ʥa-mrʌm/) (Trung Bộ, Nam Bộ) giận dỗi, bực tức đến lì lợm, hung dữ; (cũng) chằm vằm, chằm quặm, chằm quằm
    mặt chằm bằm
Mặt chằm bằm