Lét

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:16, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Chăm) ꨈꨤꨰꩅ(/ɡ͡ɣa˨˩-lɛt˨˩/) (Trung Bộ, Nam Bộ) chọc và ngoáy nhẹ khiến người khác buồn cười; (cũng) léc
    thọc lét
    lét
    chọc lét