Tài xế

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:20, ngày 14 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Quảng Đông) (đại)(xa) /daai6 ce1/ người lái xe; thường được gọi tắt là tài hoặc bác tài
    tài xế tắc-xi
Tài xế xe tải