Vuông

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:14, ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ)
    (phương)
    /pʉɐŋ/
    (Việt trung đại) ꞗuông, ꞗuâng[cg1][a] hình có 4 cạnh và 4 góc bằng nhau; góc 90°
    hình vuông: chánh phương hình
Gạch lát vuông

Chú thích

  1. ^ Alexandre de Rhodes trong Từ điển Việt - Bồ - La ghi thành ꞗuầng, nhưng đây có lẽ là nhầm lẫn, vì sau đó trong mục từ chim ông cũng ghi chim muầng chứ không phải chim muâng.

Từ cùng gốc

  1. ^