Vuông

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (phương)
    /pʉɐŋ/

    (Việt trung đại - 1651) ꞗuông, ꞗuâng[cg1][a] hình có 4 cạnh và 4 góc bằng nhau; góc 90°
    hình vuông: chánh phương hình
Gạch lát vuông

Chú thích

  1. ^ Alexandre de Rhodes trong Từ điển Việt - Bồ - La ghi thành ꞗuầng, nhưng đây có lẽ là nhầm lẫn, vì sau đó trong mục từ chim ông cũng ghi chim muầng chứ không phải chim muâng.

Từ cùng gốc

  1. ^