Vuông
- (Hán trung cổ)
/pʉɐŋ/方 方↳ (Việt trung đại - 1651) ꞗuông, ꞗuâng[cg1][a] hình có 4 cạnh và 4 góc bằng nhau; góc 90°- hình vuông: chánh phương hình

Chú thích
- ^ Alexandre de Rhodes trong Từ điển Việt - Bồ - La ghi thành ꞗuầng, nhưng đây có lẽ là nhầm lẫn, vì sau đó trong mục từ chim ông cũng ghi chim muầng chứ không phải chim muâng.
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Trung Bộ) buông
- (Chứt) /vuoŋ/
- (Bắc Trung Bộ) buông