Bước tới nội dung

Ơn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:17, ngày 14 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ) (ân) /ʔən/ làm cho người khác một việc gì đó tốt đẹp, có ích
    cảm ơn
    làm ơn mắc oán