Cắn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:51, ngày 13 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*kaɲʔ/ [cg1] dùng răng nghiến cho đứt; (Bắc Trung Bộ) sủa; (Nam Bộ) (côn trùng) đốt
    chó cắn áo rách
    cắn răng chịu đau
Rắn cắn

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) cảnh