Nghệ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:50, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*ŋɛːlʔ/ cây trồng cùng họ với gừng, củ có màu vàng, mùi thơm, thường dùng để làm gia vị
    đỏ như vang, vàng như nghệ
    nghệ tây
Củ và cây nghệ