Lòm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:28, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁ləəm ~ *t₁luəm/(Proto-Vietic) /*lɔːm/ (cũ) gan [a]
    đỏ lòm: đỏ như màu gan, gây cảm giác khó chịu
    chua lòm: có mùi chua như mùi gan động vật chết hoặc bị bệnh, gây cảm giác khó chịu
Đồ thị cổ phiếu đỏ lòm

Chú thích

  1. ^ Từ lòm để chỉ gan đã bị lấn át bởi từ gan mượn từ tiếng Hán, chỉ còn xuất hiện trong các từ ghép như đỏ lòm, chua lòm.