Chớp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:53, ngày 30 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-ɟəːp ~ *k-cəːp/[cg1] hiện tượng ánh sáng loé mạnh rồi tắt ngay do sự phóng điện giữa hai đám mây hoặc giữa mây và mặt đất
    sấm chớp
    chớp nhoáng
Tia chớp đánh ngang trời

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) chớp