Khó

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:06, ngày 26 tháng 11 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (khổ) /kʰuoX ~ H/(Proto-Vietic) /*kʰɔːʔ/ đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều, vất vả nhiều mới có được, mới làm được; nghèo nàn, thiếu thốn
    khó chịu
    khó dễ
    khó khăn
    khó tính
    khốn khó
    nghèo khó