Lành

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:58, ngày 17 tháng 3 năm 2023 của imported>Admin (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (lệnh) /liᴇŋ/  [a] hiền, tốt; không có hại, không gây hại; (nghĩa chuyển) trở nên tốt hơn, khỏi bệnh; nguyên vẹn, không nứt vỡ
    hiền lành
    ngày lành tháng tốt
    khối u lành tính
    món ăn lành
    lành bệnh
    lành lặn
    gương vỡ lại lành

Chú thích

  1. ^ Cuốn "An Nam Ký Sự" ghi âm nôm của lành bằng chữ (lãnh) /liᴇŋX/, và trái nghĩa là (trương)(lãnh) /ʈɨɐŋH liᴇŋX/ tức chẳng lành.