Công

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 03:09, ngày 22 tháng 1 năm 2023 của imported>Admin (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-voːŋ/  [cg1] loài chim có lông màu xanh ngọc, con đực có dàn lông đuôi dài, sặc sỡ và có thể xòe rộng như cánh quạt
    cờ lông công
    nem công chả phượng
  2. xem công te nơ
Chim công

Từ cùng gốc

  1. ^