Giày

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:44, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán) (hài) [a] vật đi ở chân, thường làm bằng da hoặc chất liệu tương tự như vải dày và cao su, che kín chân
    giày thể thao
    giày cao gót
Giày thể thao thời Liên Xô

Chú thích

  1. ^ Chữ () là một từ kết hợp nghĩa và âm, trong đó thành phần nghĩa là chữ (cách) (da thú) còn thành phần âm là chữ (khuê). Chữ khuê này lại dùng để hài thanh cho chữ (giai), do đó chữ () có thể đã được đọc nhầm thành là giài rồi biến âm thành giày.