Giấy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:19, ngày 6 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (chỉ) /*kjeʔ/(Proto-Vietic) /*k-cajʔ/ [cg1](Việt trung đại) /gếy/ vật liệu chế biến từ gỗ hoặc thân một số loài thực vật, ép mỏng rồi phơi khô để viết, vẽ
    tiền giấy: chỉ tệ
    giấy nhám: sa chỉ
Tranh Phú Quý (Đông Hồ) trên giấy dó

Từ cùng gốc

  1. ^