Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:28, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*tkɔɔʔ ~ *tkɔɔh/ ("đảo") {{cog|{{list|(Khmer) កោះ(/kɑh/)|(Môn) လ္ကံ(/kɔˀ/)|(Môn) တ္ကံ(/tkɔˀ/) đồi nhỏ, chỗ đất cao nổi lên hơn xung quanh; (nghĩa chuyển) vị trí trên cơ thể người nổi cao hơn các bộ phận xung quanh; (nghĩa chuyển) nổi cao lên, nổi u lên, cong lên; (nghĩa chuyển) dùng búa hoặc vật cứng đập làm biến dạng tấm kim loại để tạo hình; (nghĩa chuyển) ép vào khuôn khổ nhất định, gọt giũa cẩn thận, chi tiết
    gò' đất
    Đống Đa
    Công
    Kim Tinh
    đôi bồng đảo
    lưng đạp xe
    bụng đau lên
    khối u một cục
    thùng tôn
    thợ hàn
    thúc bán cầu
    ép
    từng nét chữ
    cố số liệu
  2. xem gầy gò
Gò đất

Từ cùng gốc