Eo
- (Hán thượng cổ)
腰 /*ʔew/ chỗ hẹp lại, thắt lại của người hoặc vật; chỗ hẹp lại của dải đất, vùng biển, vùng sông; (nghĩa chuyển) túng thiếu, khó khăn; (nghĩa chuyển) làm khó dễ, bắt bí- áo chiết eo
- eo lưng
- eo ót
- quả bầu eo
- eo biển
- eo đất
- lội qua eo nước
- tài chính eo hẹp
- eo tiền
- làm eo
- chơi eo