Eo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (yêu) /*ʔew/ chỗ hẹp lại, thắt lại của người hoặc vật; chỗ hẹp lại của dải đất, vùng biển, vùng sông; (nghĩa chuyển) túng thiếu, khó khăn; (nghĩa chuyển) làm khó dễ, bắt bí
    áo chiết eo
    eo lưng
    eo ót
    quả bầu eo
    eo biển
    eo đất
    lội qua eo nước
    tài chính eo hẹp
    eo tiền
    làm eo
    chơi eo
  • Eo phụ nữ
  • Eo biển Gibraltar