Hẹp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (hiệp) /ɦˠɛp̚/ chật bề ngang; (nghĩa chuyển) xấu tính, không rộng lượng
    đất hẹp người đông: địa hiệp nhân trù
    oan gia gặp nhau trong ngõ hẹp
Ngõ hẹp